Tóm tắt hoá đơn

Tab Hàng năm

  • Bộ lọc tìm kiếm
    • Năm: Lọc dựa theo năm.
  • Tuỳ chọn xuất dữ liệu
    • Xuất Excel: Xuất dữ liệu Danh sách hoá đơn hàng năm ra file Excel.
    • In dữ liệu: In danh sách hoá đơn theo năm.
    • Thanh tìm kiếm: Cho phép người dùng tìm kiếm hoá đơn dựa theo từ khoá.
  • Danh sách hoá đơn (gồm các cột thông tin)
    • Tên khách hàng: Người dùng có thể nhấp vào tên Khách hàng để chuyển sang màn Thông tin chi tiết.
    • Số lượng: Số lượng hoá đơn.
    • Tổng hoá đơn: Tổng tiền hoá đơn.
    • Giảm giá: Số tiền được giảm giá.
    • Thuế: Mức thuế của hoá đơn.
    • Thuế thứ 2: Mức thuế của hoá đơn.
    • TDS (Tax Deducted at Source): Thuế khấu trừ tại nguồn.
    • Khoản thanh toán đã nhận.
    • Đến hạn.

Tab Hàng tháng

  • Bộ lọc tìm kiếm
    • Tháng: Lọc dựa theo tháng.
  • Tuỳ chọn xuất dữ liệu
    • Xuất Excel: Xuất dữ liệu Danh sách hoá đơn hàng tháng ra file Excel.
    • In dữ liệu: In danh sách hoá đơn theo tháng.
    • Thanh tìm kiếm: Cho phép người dùng tìm kiếm hoá đơn dựa theo từ khoá.
  • Danh sách hoá đơn (gồm các cột thông tin)
    • Tên khách hàng: Người dùng có thể nhấp vào tên Khách hàng để chuyển sang màn Thông tin chi tiết.
    • Số lượng: Số lượng hoá đơn.
    • Tổng hoá đơn: Tổng tiền hoá đơn.
    • Giảm giá: Số tiền được giảm giá.
    • Thuế: Mức thuế của hoá đơn.
    • Thuế thứ 2: Mức thuế của hoá đơn.
    • TDS (Tax Deducted at Source): Thuế khấu trừ tại nguồn.
    • Khoản thanh toán đã nhận.
    • Đến hạn.

Tab Tuỳ chỉnh

  • Bộ lọc tìm kiếm
    • Hai biểu tượng : Cho phép người dùng chọn khoảng thời gian để lọc dữ liệu hoá đơn.
  • Tuỳ chọn xuất dữ liệu
    • Xuất Excel: Xuất dữ liệu Danh sách hoá đơn theo bộ lọc ra file Excel.
    • In dữ liệu: In danh sách hoá đơn theo bộ lọc.
    • Thanh tìm kiếm: Cho phép người dùng tìm kiếm hoá đơn dựa theo từ khoá.
  • Danh sách hoá đơn (gồm các cột thông tin)
    • Tên khách hàng: Người dùng có thể nhấp vào tên Khách hàng để chuyển sang màn Thông tin chi tiết.
    • Số lượng: Số lượng hoá đơn.
    • Tổng hoá đơn: Tổng tiền hoá đơn.
    • Giảm giá: Số tiền được giảm giá.
    • Thuế: Mức thuế của hoá đơn.
    • Thuế thứ 2: Mức thuế của hoá đơn.
    • TDS (Tax Deducted at Source): Thuế khấu trừ tại nguồn.
    • Khoản thanh toán đã nhận.
    • Đến hạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *